Mô tả
Phân cực kế tự động Krüss P3000 là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng tiêu chuẩn trong ngành dược phẩm, hóa chất, đường, bệnh viện và nhà thuốc. Sản phẩm được sản xuất bởi KRUSS – Đức, nổi bật với độ chính xác đo ±0.010 và thời gian đo nhanh chỉ khoảng 1 giây. P3000 là một giải pháp kinh tế nhưng vẫn đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về hiệu suất và độ tin cậy trong đo lường quang học.
Mô tả sản phẩm
Phân cực kế Krüss P3000 được trang bị màn hình cảm ứng 3.5 inch thân thiện với người dùng, giúp thao tác và điều chỉnh dễ dàng thông qua menu điều khiển trực quan. Thiết bị hỗ trợ hiển thị linh hoạt kết quả đo theo góc quay quang học hoặc thang độ đường quốc tế ICUMSA, phù hợp với đa dạng ứng dụng trong công nghiệp và nghiên cứu. Nhờ vào chức năng bù trừ nhiệt độ đáng tin cậy, người dùng có thể thực hiện đo ở nhiều mức nhiệt khác nhau mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao, kết quả được chuyển đổi về giá trị tương đương ở 20°C theo chuẩn ICUMSA.
Ngoài ra, thiết bị có khả năng đo ở mật độ quang lên đến 3.0, cho phép xử lý nhiều loại mẫu phức tạp. Vỏ máy được thiết kế bằng thép phủ sơn chắc chắn, cùng giao tiếp RS-232 phục vụ kết nối dữ liệu linh hoạt.
Tính năng nổi bật
Phân cực kế P3000 là giải pháp kinh tế cho các ứng dụng tiêu chuẩn có độ chính xác đo ± 0.010 là đủ. Thiết bị thực hiện việc đo với thời gian khoảng 1 giây mà ta đã quen từ các phân cực kế của hãng. Các giá trị đo được tùy chọn hiển thị như góc quay quang học hay thang đo độ đường quốc tế theo tiêu chuẩn ICUMSA (Ủy ban quốc tế về thống nhất các phương pháp phân tích đường). Nếu muốn, chúng ta có thể được in trên máy in ASCII. Nhờ khả năng bù trừ nhiệt đáng tin cậy, có thể đo ở bất kỳ nhiệt độ nào được chỉ định trong ICUMSA; kết quả sau đó sẽ được chuyển đổi thành giá trị ở 20 độ C.
– Rất dễ vận hành với màn hình cảm ứng 3.5”
– Điều chỉnh dễ dàng trên menu
– Giá trị đo được tùy chọn hiển thị theo dạng góc quay quang học hay thang đo độ đường quốc tế.
– Bù trừ nhiệt độ đáng tin cậy
– Ống đo thích hợp cho bất kỳ mẫu nào
– Đo lên đến mật độ quang 3.0
– Thời gian đo nhanh khoảng 1 giây
– Tuân thủ dược điển (Mỹ, Anh, Nhật, Châu Âu), GLP, ASTM, ICUMSA, NIST.
Thông số kỹ thuật
– Thang đo: góc quay cực [0], thang đo đường quốc tế [0Z]
– Khoảng đo: ± 900, ± 2590Z
– Độ chính xác: ± 0.010, ± 0.010Z
– Độ phân giải: 0.010, 0.010Z
– Thời gian đo cho góc quay ± 900: khoảng 1 giây
– Nguồn sáng: 1 đèn LED có kính lọc
– Bước sóng: 589 nm
– Chiều dài ống mẫu tối đa: 220 mm
– Đo nhiệt độ: với cảm biến PT100, tích hợp bên trong đầu nhiệt PRT-E hay PRT-T
– Khoảng đo nhiệt độ: 0 – 99.9 độ C
– Độ phân giải nhiệt: 0.1 độ C
– Độ chính xác: ± 0.2 độ C
– Kiểm soát nhiệt độ: có thể trang bị thêm (yêu cầu bể điều nhiệt PT31, ống lót mẫu P8020 và ống đo có kiểm soát nhiệt độ PRG-100-ET
– Hiệu chuẩn tự động
– Lớp vỏ bằng thép, sơn phủ
– Điều khiển với màn hình cảm ứng 3.5”, độ phân giải 320 x 240 pixel
– Giao tiếp: RS-232
– Nguồn điện: 110 – 250 V, 50/60 Hz
– Công suất tiêu thụ (hoạt động đo): 30 W
– Công suất tiêu thụ tối đa: 40 W
– Kích thước: rộng 645 x cao 200 x sâu 360 mm
– Trọng lượng: 28 kg
Ứng dụng
– Phân cực kế P3000 có thể sử dụng cho một loạt các ứng dụng trong nghành công nghiệp dược phẩm, hóa chất và đường cũng như trong các bệnh viện và nhà thuốc
– Xác định hàm lượng đường trong nguyên liệu thô, sơ chế, trung gian và thành phẩm
– Giám sát các qua trình hóa học, vì dụ: trong quá trình sản xuất đường nghịch đảo
– Kiểm tra các hàng hóa nhập/xuất
– Kiểm soát độ tinh khiết
– Kiểm soát các sản phẩm dược theo dược điển
– Động học của nghịch đảo đường mía
– Sự biến đổi gluco
– Xác định nồng độ polysaccharide thông qua sự phân giải tinh bột
Nguyên tắc hoạt động
Thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng quay cực ánh sáng phân cực khi đi qua dung dịch mẫu. Góc quay được đo và quy đổi thành giá trị tương ứng với nồng độ chất quang hoạt trong mẫu. Quá trình đo được thực hiện tự động, cho kết quả nhanh chóng và đáng tin cậy với sự hỗ trợ của cảm biến nhiệt tích hợp và thuật toán bù trừ nhiệt ICUMSA tiêu chuẩn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.