Mô tả
CAP1000+ là dòng máy đo độ nhớt hiện đại do Brookfield Ametek – Mỹ sản xuất, được thiết kế chuyên biệt để đo độ nhớt của mẫu có thể tích cực nhỏ (<1 mL). Thiết bị tích hợp hệ thống kiểm soát nhiệt độ trực tiếp trên plate chứa mẫu, phù hợp cho cả môi trường sản xuất công nghiệp và phòng thí nghiệm. Với thiết kế nhỏ gọn, vận hành ổn định, độ chính xác cao và dễ dàng làm sạch, CAP1000+ là lựa chọn lý tưởng cho việc kiểm tra nhanh độ nhớt của các sản phẩm sơn, coating, thực phẩm, nhựa, mỹ phẩm…
Mô tả sản phẩm
CAP1000+ sử dụng cơ chế quay ở tốc độ cố định 750 hoặc 900 vòng/phút để đo độ nhớt trong các điều kiện cắt tiêu chuẩn (10.000 s⁻¹). Máy tích hợp phần tử làm mát và gia nhiệt Peltier giúp kiểm soát nhiệt độ chính xác trên plate chứa mẫu, người dùng có thể chọn dải nhiệt từ 5°C – 75°C hoặc từ 50°C – 235°C tùy theo nhu cầu ứng dụng.
Thiết bị hỗ trợ 10 loại spindle (cone) để mở rộng phạm vi đo, với khả năng đo mẫu có độ nhớt từ trung bình đến rất cao. CAP1000+ đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM D4287, ISO 2884 và BS 3900, đảm bảo độ tin cậy trong các thử nghiệm đo lường.
Tính năng nổi bật
– Máy đo độ nhớt CAP 1000+ Brookfield với ưu điểm nổi bật là thiết bị nhỏ gọn, đo độ nhớt với thể tích mẫu nhỏ (<1mL), tích hợp kiểm soát nhiệt độ trong plate chứa mẫu, là sự lựa chọn lý tưởng để đo độ nhớt của các mẫu Sơn và Coatings một cách dễ dàng, nhanh chóng. Máy đo độ nhớt CAP 1000+ có thể đặt trong nhà máy sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm, phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm…
– Đo độ nhớt của các mẫu có độ nhớt trung bình:
+ Adhesives (hot melt), Coatings, Resins, Architectural, Coatings, Industrial Coatings, Starches, Autocoats (Hi-performance), Inks (screen printing), Surface, Creams, Organisols, UV Coatings, Food Products, Paints, Varnish, Gels, Paper Coatings, Gums Plastisols
– Đo độ nhớt của các mẫu có độ nhớt cao:
+ Adhesives, Epoxies, Roofing, Compounds, Asphalt, Gels, Sealants, Compound, Inks (ballpoint, offset, lithographic), Sheet Molding, Chocolate, Molasses, Tars, Composite,
Thông số kỹ thuật
– Tốc độ quay 750 hoặc 900 rpm
– Hiển thị phạm vi độ nhớt.
– Chọn phạm vi nhiệt độ phù hợp nhất với ứng dụng của bạn: 5°C đến 75°C hoặc 50°C đến 235°C
– Chọn từ 10 CAP Spindles cho nhiều phạm vi độ nhớt
– Kiểm tra điểm đơn nhanh
– Lựa chọn tốc độ cắt. Tốc độ tiêu chuẩn bao gồm: 750 và 900 vòng / phút để cung cấp tốc độ cắt ở 10.000 giây-1.
– Kiểm soát nhiệt độ nhanh với phần tử Peltier tích hợp trong plate chứa mẫu
– Đạt tiêu chuẩn: ASTM D4287, ISO 2884 và BS 3900
– Thiết kế chắc chắn có thể hoạt động, vận hành trong điều kiện nhà máy sản xuất
– Đo độ nhớt của mẫu với thể tích rất nhỏ, <1 mL.
– Dễ dàng để làm sạch plate
– Kết nối máy in
Ứng dụng
Thiết bị được sử dụng rộng rãi trong:
– Ngành sơn, coating: sơn công nghiệp, kiến trúc, UV coating, varnish
– Ngành thực phẩm: chocolate, mật mía, nước sốt đặc, gel thực phẩm
– Ngành mỹ phẩm: kem dưỡng, gel, dung dịch nhũ hóa
– Ngành polymer – nhựa: plastisols, organosols, epoxy, composite
– Ngành in ấn: mực in offset, mực in bi, mực in lưới
– Phòng kiểm nghiệm và QC tại nhà máy sản xuất
Nguyên tắc hoạt động
Máy hoạt động theo nguyên lý đo độ nhớt bằng cơ chế quay tròn một spindle hình nón trên bề mặt plate mẫu được kiểm soát nhiệt độ. Khi spindle quay với tốc độ cố định, lực cản do độ nhớt của mẫu gây ra sẽ được cảm biến ghi nhận và chuyển đổi thành giá trị độ nhớt tương ứng. Với tốc độ cắt cao, hệ thống này cho phép xác định độ nhớt một cách nhanh chóng, chính xác và lặp lại cao.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.